ÁO NỮ:
Cỡ số được xác định theo sổ đo vòng ngực là chính, các số đo khác dùng để so sánh thêm.
Vị trí thường gắn cỡ số: Giữa chân và cổ áo.
Vòng ngực
|
Chiều cao
|
Vòng eo
|
Vòng mông
|
Cỡ số Anh
|
Cỡ số Mỹ
|
74 - 77
|
146 - 148
|
63 - 65
|
80 - 82
|
6
|
S
|
78 - 82
|
149 - 151
|
65.5 - 66.5
|
82.5 - 84.5
|
8
|
S
|
83 - 87
|
152 - 154
|
67 - 69
|
85 - 87
|
10
|
M
|
88 - 92
|
155 - 157
|
69.5 - 71.5
|
87.5 - 89.5
|
12
|
M
|
93 - 97
|
158 - 160
|
72 - 74
|
90 - 92
|
14
|
L
|
98 - 102
|
161 - 163
|
74.5 - 76.5
|
92.5 - 94.5
|
16
|
L
|
103 - 107
|
164 - 166
|
77 - 99
|
95 - 97
|
18
|
XL
|
108 - 112
|
167 - 169
|
79.5 - 81.5
|
97.5 - 99.5
|
20
|
XL
|
QUẦN NỮ:
Cỡ số vòng bụng
|
Vòng bụng
|
Cỡ số chiều cao toàn thân
|
Chiều cao toàn thân
|
25
|
65 - 67.5
|
25
|
149 - 151
|
26
|
67.5 - 70
|
26
|
152 - 154
|
27
|
70 - 72.5
|
27
|
155 - 157
|
28
|
72.5 - 75
|
28
|
158 - 160
|
29
|
75 - 77.5
|
29
|
161 - 163
|
30
|
77.5 - 80
|
30
|
164 - 166
|
31
|
80 - 82.5
|
31
|
167 - 169
|
32
|
83 - 85
|
32
|
170 - 172
|
Màu đỏ: Cách đo là quấn xung quanh cả bộ phận trên cơ thể (vòng)
Màu vàng: Cách đo là đặt thẳng đứng với bề mặt bộ phận cần đo
A. Chiều cao
Từ đỉnh đầu xuống sàn ( Đây là cách đo chiều cao chuẩn)
B. Vòng cổ
Cách lấy số đo của phần lớn nhất cổ (đấy cổ)
C. Chiều rộng vai
Đo từ bờ vai này đến bờ vai kia (phần giao nhau giữa cánh tay và vai).
Bạn phải đứng ở tư thế thắng đứng số đo mới chính xác.
D. Vòng ngưc
Đo ngay phần đầy nhất của ngực (Bạn phải mặc áo ngực khi đo)
E. Từ cổ đến eo
Đo từ điểm cao nhất của vai (sát cổ) xuống đỉnh ngực rồi đến eo. Đứng thẳng thả lỏng.
F. Hạ ngực
Đo từ điểm cao nhất của vai (sát cổ) xuống đỉnh ngực cùng bên. Bạn nên mặt áo ngực.
F. Ngang ngực
Đo từ đỉnh ngực này đến đỉnh ngực kia. (Thước phải căng)
H. Vòng eo
Đo quanh vòng queo chỗ hẹp nhất.
I. Vòng hông
Đo quanh vòng hông chỗ lớn nhất.
J. Vòng mông
Đo quanh vòng mông chỗ lớn nhất.
K. Vòng nách
Đo quanh vòng nách
L. Dài tay
Đo từ mép bờ vai đến vị trí bạn cần đo (tùy theo loại áo dài tay hay ngắn tay,
tùy yêu cầu của trang phục)
M. Vòng bắp (tay)
Đo vòng bắp tay chỗ lớn nhất.
N. Giàn trong (quần)
Đo từ đáy thẳng xuống sàn ( đi chân không)
O. Giàn trên
Đo từ giữa đường eo sau lưng đến xuống đáy mông.
P. Vòng đáy
Đo từ giữa đường eo phía trườc qua háng đến giữa đường eo phía sau lưng.
Q. Vòng đùi
Do quanh vòng đùi nơi lớn nhất.
R. Dài quần
Đo từ vòng eo bên hông xuống sàn.
S. Dài quần hoặc áo
Đây là cách lấy so đo toàn bộ chiều dài theo ý muốn
(Tùy thuộc vào kiểu quần áo, yêu cầu của bạn)
1. Áo đầm
Đo từ đỉnh vai, đi qua đỉnh ngực, xuống đến vị trí mà trang phục của bạn yêu cầu.
2. Áo kiểu hay áo Jacket
Đo từ đỉnh vai, qua đỉnh ngực xuống đến vị trí trang phục bạn yêu cầu (tham khảo hình)
3. Váy áo
Đo toàn bộ hoặc từng phần riêng tùy theo trang phục (tham khảo hình)
T. Chiều dài xẻ tà
Đo chiều dài tà áo theo yêu cầu trang phục
Download server 1
Download server 2
Nguồn Internet
MR KEN - ZALO SUPPORT
Post a Comment
Nội quy nhận xét:
- Đăng nhận xét bằng tiếng Việt có dấu để góp phần giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt
- Nếu bạn không có tài khoản hợp lệ hãy đăng nhận xét với Tên/URL
- Vui lòng nhận xét có nội dung liên quan đến bài viết này.